Bảng giá kim cương GIA tham khảo tại Việt Nam
Giá kim cương chứng nhận GIA, bảng giá kim cương mới nhất hiện nay thường xuyên được quan tâm. Hiểu được vấn đề đó, chúng tôi Asa Group – nơi cập nhật thường xuyên về mức giá thay đổi theo thời điểm lên xuống của thị trường kim cương.
Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi có ích giành cho bạn, chủ nhân của những viên kim cương GIA giá trị trong thời gian sắp tới.
Bảng giá kim cương GIA tự nhiên tham khảo tại Việt Nam
Kích thước 4ly5 |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
0.34 |
34.837.000 VNĐ
|
Nước D
|
VVS1 |
0.34 |
29.816.200 VNĐ
|
Nước D
|
VVS2 |
0.34 |
27.721.400 VNĐ
|
Nước D
|
VS1 |
0.34 |
22.645.400 VNĐ
|
Nước D
|
VS2 |
0.34 |
21.955.300 VNĐ
|
Nước E
|
IF |
0.34 |
29.458.100 VNĐ
|
Nước E
|
VVS1 |
0.34 |
27.947.100 VNĐ
|
Nước E
|
VVS2 |
0.34 |
26.109.000 VNĐ
|
Nước E
|
VS1 |
0.34 |
21.562.900 VNĐ
|
Nước E
|
VS2 |
0.34 |
20.522.700 VNĐ
|
Nước F
|
IF |
0.34 |
27.909.000 VNĐ |
Nước F
|
VVS1 |
0.34 |
26.067.400 VNĐ
|
Nước F |
VVS2 |
0.34
|
24.507.900 VNĐ
|
Nước F
|
VS1 |
0.34 |
20.298.500 VNĐ
|
Nước F
|
VS2 |
0.34 |
18.784.900 VNĐ
|
Kích thước 5ly4 |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
0.63 |
102.175.200 VNĐ
|
Nước D
|
VVS1 |
0.63 |
92.779.100 VNĐ |
Nước D
|
VVS2 |
0.63 |
81.070.300 VNĐ
|
Nước D
|
VS1 |
0.63 |
70.521.300 VNĐ
|
Nước D |
VS2 |
0.63 |
64.940.300 VNĐ
|
Nước E
|
IF |
0.63 |
91.702.800 VNĐ
|
Nước E
|
VVS1 |
0.63 |
86.066.500 VNĐ
|
Nước E
|
VVS2 |
0.63 |
76.881.500 VNĐ
|
Nước E
|
VS1 |
0.63 |
65.587.600 VNĐ
|
Nước E
|
VS2 |
0.63 |
59.275.000 VNĐ
|
Nước F
|
IF |
0.63 |
82.807.300 VNĐ
|
Nước F
|
VVS1 |
0.63 |
77.121.800 VNĐ
|
Nước F
|
VVS2 |
0.63 |
72.690.900 VNĐ
|
Nước F
|
VS1 |
0.63 |
62.449.500 VNĐ
|
Nước F
|
VS2 |
0.63 |
57.769.300 VNĐ
|
Kích thước 6ly |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
0.86 |
205.141.500 VNĐ
|
Nước D
|
VVS1 |
0.86 |
189.426.300 VNĐ
|
Nước D
|
VVS2 |
0.86 |
155.458.300 VNĐ
|
Nước D
|
VS1 |
0.86 |
137.749.500 VNĐ
|
Nước D
|
VS2 |
0.86 |
129.593.100 VNĐ
|
Nước E
|
IF |
0.86 |
184.361.500 VNĐ
|
Nước E
|
VVS1 |
0.86 |
173.912.000 VNĐ
|
Nước E
|
VVS2 |
0.86 |
150.586.700 VNĐ
|
Nước E
|
VS1 |
0.86 |
132.239.400 VNĐ
|
Nước E
|
VS2 |
0.86 |
128.521.900 VNĐ
|
Nước F
|
IF |
0.86 |
167.330.800 VNĐ
|
Nước F
|
VVS1 |
0.86 |
155.866.400 VNĐ |
Nước F
|
VVS2 |
0.86 |
134.779.200 VNĐ |
Nước F |
VS1 |
0.86 |
121.006.000 VNĐ
|
Nước F |
VS2 |
0.86 |
115.749.900 VNĐ
|
Kích thước 6ly3 |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
0.9 |
346.406.600 VNĐ
|
Nước D |
VVS1 |
0.9 |
288.880.500 VNĐ
|
Nước D
|
VVS2 |
0.9 |
254.775.200 VNĐ
|
Nước D
|
VS1 |
0.9 |
231.971.200 VNĐ |
Nước D
|
VS2 |
0.9 |
222.117.700 VNĐ |
Nước E |
IF |
0.9 |
290.210.800 VNĐ
|
Nước E |
VVS1 |
0.9 |
261.161.100 VNĐ
|
Nước E
|
VVS2 |
0.9 |
246.059.200 VNĐ |
Nước E
|
VS1 |
0.9 |
221.054.900 VNĐ
|
Nước E |
VS2 |
0.9 |
216.937.200 VNĐ
|
Nước F
|
IF |
0.9 |
255.048.900 VNĐ |
Nước F
|
VVS1 |
0.9 |
248.635.400 VNĐ
|
Nước F |
VVS2 |
0.9 |
228.920.600 VNĐ
|
Nước F
|
VS1 |
0.9 |
209.271.700 VNĐ |
Nước F |
VS2 |
0.9 |
204.616.700 VNĐ
|
Kích thước 6ly8 |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
1.23 |
556.725.800 VNĐ |
Nước D |
VVS1 |
1.23 |
474.422.600 VNĐ
|
Nước D |
VVS2 |
1.23 |
414.707.800 VNĐ
|
Nước D
|
VS1 |
1.23 |
377.586.800 VNĐ |
Nước D
|
VS2 |
1.23 |
322.393.700 VNĐ
|
Nước E |
IF |
1.23 |
461.662.900 VNĐ
|
Nước E
|
VVS1 |
1.23 |
427.633.000 VNĐ |
Nước E
|
VVS2 |
1.23 |
377.539.800 VNĐ |
Nước E |
VS1 |
1.23 |
324.266.500 VNĐ
|
Nước E |
VS2 |
1.23
|
285.807.700 VNĐ |
Nước F
|
IF |
1.23 |
411.340.900 VNĐ |
Nước F
|
VVS1 |
1.23 |
374.579.300 VNĐ
|
Nước F |
VVS2 |
1.23 |
355.250.400 VNĐ
|
Nước F
|
VS1 |
1.23 |
292.566.700 VNĐ |
Nước F |
VS2 |
1.23 |
273.401.700 VNĐ
|
Kích thước 7ly2 |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
1.42 |
731.010.100 VNĐ |
Nước D
|
VVS1 |
1.42 |
679.602.200 VNĐ
|
Nước D |
VVS2 |
1.42 |
564.633.300 VNĐ
|
Nước D
|
VS1 |
1.42 |
498.162.000 VNĐ |
Nước D
|
VS2 |
1.42 |
464.613.400 VNĐ
|
Nước E |
IF |
1.42 |
632.052.200 VNĐ
|
Nước E
|
VVS1 |
1.42 |
607.770.600 VNĐ |
Nước E
|
VVS2 |
1.42 |
518.526.500 VNĐ
|
Nước E |
VS1 |
1.42 |
455.792.300 VNĐ
|
Nước E
|
VS2 |
1.42 |
432.142.700 VNĐ |
Nước F
|
IF |
1.42 |
563.793.200 VNĐ |
Nước F |
VVS1 |
1.42 |
520.932.300 VNĐ
|
Nước F |
VVS2 |
1.42 |
439.151.100 VNĐ
|
Nước F
|
VS1 |
1.42 |
427.382.600 VNĐ |
Nước F |
VS2 |
1.42 |
376.147.000 VNĐ
|
Kích thước 8ly1 |
Độ sạch |
Trọng lượng |
Giá |
Nước D
|
IF |
2.02 |
1.727.107.900 VNĐ |
Nước D
|
VVS1 |
2.02 |
1.482.138.200 VNĐ |
Nước D |
VVS2 |
2.02 |
1.389.560.500 VNĐ
|
Nước D |
VS1 |
2.02 |
1.199.214.600 VNĐ
|
Nước D
|
VS2 |
2.02 |
796.723.600 VNĐ |
Nước E
|
IF |
2.02 |
1.417.206.500 VNĐ
|
Nước E |
VVS1 |
2.02 |
1.179.766.000 VNĐ
|
Nước E
|
VVS2 |
2.02 |
1.015.978.300 VNĐ |
Nước E
|
VS1 |
2.02 |
816.527.500 VNĐ
|
Nước E |
VS2 |
2.02 |
753.299.800 VNĐ
|
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá kim cương GIA
Bên cạnh sự biến động của nền kinh tế ảnh hưởng đến giá cả, tiêu chí 4C trong kim cương cũng là là yếu tố không thể thay thế, bởi đây là những tiêu chí tiên quyết và giúp các chuyên gia kim cương GIA dễ dàng quyết định được giá trị của các viên kim cương hiện nay.
Cùng xem chi tiết tiêu chí 4C này nhé.
Color – Màu sắc
Tiêu chí đầu tiên ảnh hưởng đến giá kim cương trong 4C là màu sắc của viên kim cương đó. Nếu viên kim cương có màu nước D nghĩa là được cho là giá trị cao và những viên kim cương có thang màu càng gần về phía nước Z có giá thị thấp dần.
Việc bạn mua kim cương cũng cần trang bị cho mình một vài kỹ năng để khi mua sẽ có được sản phẩm chất lượng và giá cả ưng ý nhất. Bên cạnh đó, nếu bạn mua những viên kim cương có kích thước tương đối nhỏ càng nên chú ý hơn ở việc chọn nước màu. Bởi kích thước càng nhỏ độ lệch màu càng cao, vậy nên ban có thể tìm cho mình viên nước màu G, còn nâng nước màu càng trong suốt hơn trong khoảng từ nước D đến nước F có giá rất cao.
Nói về nước màu, nước D trong kim cương đại diện cho vẻ đẹp hoàn hảo và tinh khiết của viên kim cương. Tuy nhiên, ở trên thị trường hiện nay chất lượng của viên vim cương có đến 98% là chứa một ít hàm lượng nitơ màu vàng.
Carat – Trọng lượng
Carat cũng là yếu tố quan trọng để quyết định mức giá của viên kim cương. Bạn có thể hiểu đơn giản, trọng lượng của viên kim cương càng cao giá của chúng càng cao và ngược lại.
Chúng ta có thể quy đổi 1 carat sẽ bằng 200 milligram
Cut – Vết cắt
Vết cắt là yếu tố tạo nên vẻ đẹp của viên kim cương. Quá trình tạo ra viên kim cương đẹp cần yêu cầu tính tỉ mỉ và chuyên môn cao của người thợ kim cương để có thể tạo ra viên kim cương lấp láp từ viên kim cương thô ban đầu.
Càng tỉ mỉ, thận trọng trong quá trình cắt viên kim cương sẽ càng được rực rỡ và phản sáng giúp chúng có giá trị, thu hút và sang trọng hơn. Nếu không cẩn thận, đường cắt quá sâu sẽ đi xuống đáy và làm cho viên kim cương trở nên tối và có màu xám mờ hơn.
Độ chính xác của vết cắt phân thành 3 cấp độ, Good (Đẹp), Very good (rất đẹp), Excellent (xuất sắc). Đây là những cấp độ để nói lên tỷ lệ hoàn hảo của vết cắt viên kim cương.
Clarity – Độ trong
Độ sâu từ 130km – 195km và nơi hình thành ra kim cương, chúng chịu áp lực nhiệt độ lên tới 2.200 độ C và mất thêm hàng trăm triệu năm để chuyển quá thành cấu trúc tinh thể kim cương.
Đấy cũng là nguyên nhân khiến kim cương khó có được độ tinh khiết hoàn hảo mà thường xuất hiện cùng các tạp chất trong tinh thể kim cương đó.
Dưới đây là các mức xếp hạng màu cũng như độ tinh khiết của viên kim cương theo từng cấp độ giảm dần xuống:
FL (độ hoàn hảo) -> IF -> VVS1 -> VVS2 -> VS1 -> VS2 -> SI1 -> SI2… P1 -> P2 -> P3
Tuy nhiên, quá trình quyết định giá trị cuối cùng của viên kim cương, các chuyên gia kim cương cần trải qua 10 hoặc hơn 10 lên để xem kỹ về độ tinh khiết, trầy xước hay có tạp chất nào lẫn lộn không mới cho ra thị trường cùng giá trị thật như kim cương GIA hiện tại mang lại.
Như vậy là Asa Group vừa mang đến cho quý đọc giả về bảng giá kim cương để các bạn có thể tham khảo thêm trước khi chọn mua kim cương. Chúc quý đọc giả 1 ngày an lành và hạnh phúc.